🔍
Search:
TẦM THƯỜNG
🌟
TẦM THƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
보잘것없이 하찮음.
1
SỰ TẦM THƯỜNG:
Sự vặt vãnh, không có gì đáng kể.
-
Danh từ
-
1
사업이나 살림의 규모가 매우 작고 가난함.
1
NHỎ, TẦM THƯỜNG:
Quy mô của doanh nghiệp hay của cải quá nhỏ và nghèo nàn.
-
Tính từ
-
1
평범하고 별로 뛰어나지 않다.
1
TẦM THƯỜNG, VÔ VỊ:
Bình thường và không mấy xuất sắc.
-
Tính từ
-
1
됨됨이나 행동이 경솔하고 상스럽다.
1
HỜI HỢT, TẦM THƯỜNG:
Phẩm chất hay hành động khinh suất và tầm thường.
-
Tính từ
-
1
보통도 못 될 정도로 변변하지 않다.
1
TẦM THƯỜNG, CHƯA ĐẠT:
Không tốt ở mức độ không đạt được cả sự bình thường.
-
Tính từ
-
1
행동이나 말 등이 인색하고 남에게 부끄러운 데가 있다.
1
NHỎ NHEN, TẦM THƯỜNG:
Hành động hay lời nói tầm thường và đáng xấu hổ đối với người khác.
-
Tính từ
-
1
돈이나 명예를 제일로 치고 자신의 이익에만 관심을 가지는 데가 있다.
1
TẦM THƯỜNG, PHÀM TỤC:
Coi tiền bạc và danh vọng là nhất và chỉ quan tâm đến lợi ích của bản thân.
-
Tính từ
-
1
중요하거나 특별할 것이 없어 겨우 하찮은 것밖에 안 되다.
1
TẦM THƯỜNG:
Chỉ là cái vô tích sự không quan trọng hay đặc biệt gì.
-
2
아무런 보람이나 실속이 없다.
2
VỚ VẨN, VÔ VỊ:
Không có nội dung hay ý nghĩa gì.
-
-
1
뛰어나거나 특별하지 않다.
1
TẦM THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Không đặc biệt hoặc nổi trội.
-
☆
Tính từ
-
1
그렇게 대단하거나 훌륭하지 않다.
1
TẦM THƯỜNG:
Không tài giỏi hoặc vĩ đại như vậy.
-
2
별로 중요하지 않다.
2
VÔ ÍCH, VỚ VẨN:
Không quan trọng lắm.
-
Tính từ
-
1
마음 씀씀이나 태도가 너그럽지 못하고 쌀쌀하다.
1
BẠC TÌNH:
Mức độ tình cảm hay thái độ không rộng rãi và lạnh lùng.
-
2
이익이나 소득이 아주 적다.
2
BẠC BẼO:
Lợi ích hay thu nhập rất ít.
-
3
맛이나 품질 등이 그리 좋지 못하다.
3
TẦM THƯỜNG:
Hương vị hay chất lượng không tốt lắm.
-
Tính từ
-
1
볼품이 없어 만족스럽지 않다.
1
TẦM THƯỜNG, VÔ BỔ, VÔ ÍCH:
Không có gì đáng kể nên không hài lòng.
-
☆
Tính từ
-
1
사회적 위치나 신분 등이 낮다.
1
THẤP HÈN:
Vị trí xã hội hay thân phận thấp kém.
-
2
너무 흔하여 귀하지 아니하다.
2
TẦM THƯỜNG:
Quá thường nên không quý.
-
3
하는 짓 또는 생긴 모양새나 됨됨이가 고상한 맛이 없이 상스럽다.
3
TRƠ TRẼN:
Việc làm hay dáng vẻ, lòng dạ không cao đẹp mà khiếm nhã.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 돈이나 명예를 제일로 치고 자신의 이익에만 관심을 가지는 사람.
1
KẺ TẦM THƯỜNG, KẺ PHÀM TỤC:
(cách nói thông tục) Người coi tiền bạc và danh vọng là trên hết và chỉ quan tâm đến lợi ích của bản thân.
-
Danh từ
-
1
평범하고 속됨.
1
SỰ BÌNH THƯỜNG, SỰ TẦM THƯỜNG:
Sự bình thường và thô thiển.
-
Tính từ
-
1
평범하고 속되다.
1
PHÀM TỤC, TẦM THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Bình thường và thô tục.
-
Danh từ
-
1
근본적이거나 중요하지 않은 하찮거나 사소한 것.
1
SỰ VẶT VÃNH, THỨ YẾU:
Điều nhỏ nhặt hay không đáng kể, không quan trọng hay không phải là căn bản.
-
2
정신적인 감동을 주지 못하는 육체적 쾌락, 재미, 흥미 위주의 것.
2
SỰ TẦM THƯỜNG:
Cái nhắm vào khoái lạc, thú vị, hứng thú mang tính thể xác mà không mang lại sự cảm động mang tính tinh thần.
-
Danh từ
-
1
솜씨가 보잘것없는 작품.
1
TÁC PHẨM TẦM THƯỜNG:
Tác phẩm mà độ khéo léo không có giá trị.
-
2
(겸손하게 이르는 말로) 자신의 작품.
2
TÁC PHẨM CỦA TÔI:
(cách nói khiêm tốn) Tác phẩm của bản thân mình.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 천하고 교양이 없다.
1
TẦM THƯỜNG, THÔ LỖ, THÔ BỈ, THÔ TỤC:
Lời nói hay hành động thấp kém và không có giáo dục.
-
Tính từ
-
1
중요하거나 특별하지 않고 평범하다.
1
THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG, TẦM THƯỜNG:
Không quan trọng hay đặc biệt mà bình thường.
🌟
TẦM THƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
별 가치가 없고 하찮다.
1.
(NHƯ GIẺ QUẤN CHÂN CHÓ) KHÔNG RA GÌ:
Không có giá trị đặc biệt và tầm thường.
-
Danh từ
-
1.
작고 시시한 물건.
1.
ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT:
Vật nhỏ và tầm thường.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 어린아이들.
2.
CON NÍT, TRẺ CON:
(cách nói coi thường) Những đứa trẻ nhỏ.
-
Tính từ
-
1.
음식에 대해 추잡하게 욕심을 부리는 느낌이 있다.
1.
THAM ĂN TỤC UỐNG:
Có cảm giác thèm một cách thô thiển về đồ ăn.
-
2.
말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없어 보이는 느낌이 있다.
2.
THÔ THIỂN:
Có cảm giác những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường và thô thiển, cho thấy là không có phẩm chất.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
흔히 있는 것이 아니고 특별하다.
1.
KHÁC THƯỜNG:
Không phải là cái thường có mà đặc biệt.
-
2.
능력이 평범하지 않고 뛰어나다.
2.
PHI THƯỜNG:
Năng lực không tầm thường mà vượt trội.
-
Danh từ
-
1.
중요하지 아니하고 허름한 일.
1.
VIỆC VẶT VÃNH, VIỆC THẤP KÉM:
Việc không quan trọng và tầm thường.
-
Tính từ
-
1.
사람의 성품이 고상하지 못하고 천한 데가 있다.
1.
THẤP HÈN, THÔ TỤC, ĐÁNG KHINH:
Tính cách của con người không được cao đẹp mà có điểm tầm thường kém cỏi.
-
Tính từ
-
1.
자질구레하고 상스럽다.
1.
TẠP NHAM, THÔ THIỂN:
Vặt vãnh và tầm thường.
-
Danh từ
-
1.
작고 보잘것없는 벌레나 짐승.
1.
SINH VẬT NHỎ BÉ:
Con vật hay côn trùng nhỏ bé và tầm thường.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 결점이 많은 사람.
2.
SINH VẬT NHỎ BÉ:
(cách nói xem thường) Người có nhiều khuyết điểm.
-
-
1.
하찮거나 마음에 들지 않는 일을 좋게 풀이하다.
1.
(LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ):
Diễn giải một cách tốt đẹp về việc tầm thường hay việc không vừa ý.
-
2.
무슨 일이든지 겉으로 드러나는 현상보다 본질을 판단하는 것이 중요하다.
2.
(LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ):
Bất cứ điều gì thì việc phán đoán bản chất quan trọng hơn là hiện tượng phơi bày ra bên ngoài.
-
Phụ tố
-
1.
'가늘고 작은' 또는 '잘고 시시하여 대수롭지 않은'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
MỌN, VẶT:
Tiền tố thêm nghĩa "mảnh và nhỏ" hoặc "vụn vặt và nhỏ bé nên tầm thường".
-
Tính từ
-
1.
하는 짓이나 모양이 보기 싫고 마음에 들지 않게 밉다.
1.
KHÔNG GIỐNG AI, KHÔNG RA GÌ, LỐ BỊCH, LỐ LĂNG:
Hành động hay điệu bộ trông chướng mắt và không vừa lòng.
-
2.
말하거나 생각할 거리도 못 될 만큼 하찮다.
2.
LẬP DỊ:
Điều nói ra hoặc nghĩ trong đầu rất tầm thường đến mức tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
개의 똥.
1.
CỨT CHÓ:
Cứt của chó.
-
2.
(비유적으로) 보잘것없거나 천하거나 엉터리인 것.
2.
ĐỒ VỨT ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Cái tầm thường, thấp kém hoặc vớ vẩn.
-
Danh từ
-
1.
지은 지 오래되어 식은 밥.
1.
CƠM NGUỘI:
Cơm nấu đã lâu nên nguội.
-
2.
먹고 남은 밥.
2.
CƠM THỪA:
Cơm ăn còn thừa.
-
3.
(비유적으로) 중요하지 않아 하찮게 여겨지는 사람이나 사물.
3.
HÀNG THẢI, NGƯỜI THỪA, ĐỒ THỪA:
(cách nói ẩn dụ) Sự vật hay người được coi là không quan trọng, tầm thường.
-
Động từ
-
1.
재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 되다.
1.
BỊ SUY SỤP, BỊ SUY YẾU:
Đánh mất tài sản hoặc quyền lực nên bị yếu đi và trở nên tầm thường.
-
2.
망해서 완전히 없어지게 되다.
2.
BỊ TAN RÃ, BỊ DIỆT VONG:
Bị sụp đổ và bị biến mất hoàn toàn.
-
Tính từ
-
1.
행동이나 말 등이 인색하고 남에게 부끄러운 데가 있다.
1.
NHỎ NHEN, TẦM THƯỜNG:
Hành động hay lời nói tầm thường và đáng xấu hổ đối với người khác.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
재미가 있어 웃을 만하다.
1.
BUỒN CƯỜI, MẮC CƯỜI, KHÔI HÀI:
Đáng cười vì thú vị.
-
2.
못마땅해서 마음이 불편하다.
2.
LỐ BỊCH:
Không được phù hợp nên trong lòng không thoải mái.
-
3.
대단하지 않거나 하찮다.
3.
TẦM THƯỜNG, VẶT VÃNH:
Không có gì đặc biệt hay tầm thường.
-
4.
어떤 일이나 모습이 이상하다.
4.
LẠ THƯỜNG, NGỘ NGHĨNH:
Hình dáng hay một việc nào đó kỳ lạ.
-
Động từ
-
1.
몸이 몹시 마르다.
1.
GẦY ĐÉT:
Cơ thể rất gầy.
-
2.
물기가 아주 없어지다.
2.
KHÔ KHỐC, KHÔ CẰN:
Nước hết sạch.
-
3.
몹시 하찮고 보잘것없다.
3.
VỚ VẨN, TẦM THƯỜNG:
Rất tầm thường, không có chút giá trị.
-
-
1.
말을 거칠고 상스럽게 하다.
1.
VƯỚNG MIỆNG:
Ăn nói thô lỗ và tầm thường.
-
Tính từ
-
1.
말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없다.
1.
THÔ THIỂN:
Những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường, thô thiển và không có phẩm chất.
-
-
1.
평소에 흔하던 것이 중요한 곳에 쓰일 때가 있다.
1.
CỨT BÒ CŨNG CÓ LÚC DÙNG LÀM THUỐC:
Cái tầm thường phổ biến cũng có lúc được dùng vào việc quan trọng.